Phụ phí
DHL Express cam kết mang lại cho khách hàng dịch vụ giao nhận tốt nhất, đây cũng là lý do chúng tôi liên tục mở rộng dịch vụ đến nhiều quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới hơn hẳn các nhà cung cấp dịch vụ khác
|
|
Phụ phí
|
Mô tả
|
Cách tính phí
|
Mức phí
|
---|---|---|---|
|
|
|
|
Hàng hóa nguy hiểm
|
|||
Hàng hóa nguy hiểm
|
Vận chuyển Hàng hóa Nguy hiểm
|
Mỗi lô hàng
|
2.560.000 VNĐ
|
Số lượng ngoại lệ
|
Hàng hóa Nguy hiểm được vận chuyển với số lượng ngoại lệ
|
Mỗi lô hàng
|
256.000 VNĐ
|
Đá khô UN1845
|
Khi nhiệt độ chưa đủ lạnh
|
Mỗi lô hàng
|
310.000 VNĐ
|
Hàng tiêu dùng
|
Các lô hàng chứa nước hoa và thuốc kê toa có chỉ định cho bán lẻ
|
Mỗi lô hàng
|
640.000 VNĐ
|
ADR Load Exemption
|
Shipping Dangerous Goods in packages by road.
|
Mỗi lô hàng
|
€100.00
|
Limited Quantities
|
Gửi hàng Hàng nguy hiểm bằng đường bộ.
|
Mỗi lô hàng
|
€25.00
|
Pin Lithium (với Thiết bị) - Pin Lithium Ion PI 966, Mục II, Pin Lithium Metal PI969, Mục II
|
Vận chuyển pin lithium cùng với thiết bị
|
Mỗi lô hàng
|
150.000 VNĐ
|
Pin Lithium (trong các thiết bị) - Lithium Ion PI 967, Mục II, Pin Lithium Kim loại PI970, Mục II
|
Vận chuyển pin lithium trong các thiết bị
|
Mỗi lô hàng
|
No Charge
|
Hàng hóa là sinh phẩm
|
Vận chuyển các chất sinh học
|
Mỗi lô hàng
|
No Charge
|
Dịch vụ ở vùng sâu, vùng xa
|
|||
Phát hàng đến khu vực vùng sâu, vùng xa
|
Khi phát hàng đến khu vực vùng sâu, vùng xa
|
Mỗi lô hàng
|
540.000 VNĐ hoặc 10.000 VNĐ trên mỗi kg, tùy thuộc mức nào cao hơn
|
Nhận hàng tại các địa điểm vùng sâu, vùng xa
|
Nhận hàng tại khu vực vùng sâu, vùng xa
|
Mỗi lô hàng
|
540.000 VNĐ hoặc 10.000 VNĐ trên mỗi kg, tùy thuộc mức nào cao hơn
|
Dịch vụ an ninh
|
|||
Rủi ro cao
|
Tại các quốc gia mà hoạt động DHL gặp nhiều rủi ro
|
Mỗi lô hàng
|
770.000 VNĐ
|
Điểm đến bị hạn chế
|
Việc vận chuyển hàng hóa tuân theo các quy định hạn chế trong thương mại
|
Mỗi lô hàng
|
750.000 VNĐ
|
Điều chỉnh thông tin
|
|||
Điều chỉnh địa chỉ
|
Ưu tiên của chúng tôi là vận chuyển hàng hóa của Quý khách đến đúng địa điểm và người nhận
|
Mỗi lô hàng
|
300.000 VNĐ
|
Nhập liệu
|
Lơi ích của dữ liệu tập trung là việc giao hàng đúng giờ
|
Mỗi lô hàng
|
256.000 VNĐ
|
Xử lý bổ sung
|
|||
Kiện hàng quá trọng
|
Kiện hàng vượt quá 70kg
|
Mỗi Kiện
|
2.435.000 VNĐ
|
Kiện hàng quá khổ
|
Hàng quá khổ vượt quá 120cm
|
Mỗi Kiện
|
1.250.000 VNĐ
|
Pallet không xếp chồng
|
Khi gửi hàng bằng pallet không thể xếp chồng được
|
Trên mỗi Pallet
|
7.050.000 VNĐ
|
Phụ phí tạm thời
|
|||
Phụ phí Tình huống khẩn cấp
|
Duy trì dịch vụ trong các tình huống khẩn cấp
|
||
Phụ phí theo nhu cầu
|
Phụ phí theo nhu cầu có thể áp dụng cho lô hàng trong thời gian có nhu cầu vận chuyển cao
|
Thay đổi trong giá nhiên liệu dẫn đến biến động chi phí cho ngành vận chuyển, vì vậy phụ phí nhiên liệu, có thể tăng, giảm hoặc huỷ bỏ, song song với những chuyển động trong giá nhiên liệu.
Các dịch vụ Xác định Thời gian trong nước và quốc tế
Tháng
|
Phụ phí
|
---|---|
Tháng 11 2024
|
24.75%
|
Tháng 10 2024
|
24.50%
|
Tháng 9 2024
|
26.50%
|