Phụ Phí

DHL Express cam kết mang lại cho khách hàng dịch vụ giao nhận tốt nhất, đây cũng là lý do chúng tôi liên tục mở rộng dịch vụ đến nhiều quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới hơn hẳn các nhà cung cấp dịch vụ khác
Đã cập nhập: Tháng 12 1, 2025
Dụng: Tháng 1 1, 2026
Phụ phí
Mô tả
Cách tính phí
Mức phí
Hàng hóa nguy hiểm
Hàng hóa nguy hiểm
Vận chuyển Hàng hóa Nguy hiểm
Xem thêm
Thu gọn
Hàng hóa nguy hiểm
Phụ phí được áp dụng cho mỗi lô hàng khi việc vận chuyển các lô hàng cần được xử lý các bằng các chất và hàng hóa này được phân loại quy định đầy đủ theo Quy định về Hàng hóa Nguy hiểm của IATA.

Hợp đồng thỏa thuận là bắt buộc.
Mỗi lô hàng
2.800.000 VNĐ
Số lượng ngoại lệ
Hàng hóa Nguy hiểm được vận chuyển với số lượng ngoại lệ
Xem thêm
Thu gọn
Số lượng ngoại lệ
Phụ phí cố định được áp dụng khi xử lý và vận chuyển lô hàng bao gồm các loại hóa chất và hàng hóa với Số lượng được Ngoại trừ tuân thủ theo Quy định về Hàng hóa Nguy hiểm của IATA.

Hợp đồng thỏa thuận là bắt buộc.
Mỗi lô hàng
280.000 VNĐ
Đá khô UN1845
Khi nhiệt độ chưa đủ lạnh
Xem thêm
Thu gọn
Đá khô UN1845
Phụ phí được áp dụng khi vận chuyển các lô hàng liên quan đến việc sử dụng Đá khô UN1845 như một chất đóng băng cho hàng hóa không nguy hiểm, ví dụ như mẫu xét nghiệm đã được chẩn đoán.

Hợp đồng thỏa thuận là bắt buộc.
Mỗi lô hàng
335.000 VNĐ
Hàng tiêu dùng ID8000
Các lô hàng chứa nước hoa và thuốc kê toa có chỉ định cho bán lẻ
Xem thêm
Thu gọn
Hàng tiêu dùng
Phụ phí được áp dụng cho mỗi lô hàng chứa hàng tiêu dùng như nước hoa, nước thơm dùng sau khi cạo râu, sol khí, chất dễ cháy, đá khô và chất sinh học được phân loại bởi Hiệp hội vận chuyển hàng không Quốc tế ("IATA" phần ID8000) và được đóng gói theo hình thức bán lẻ và vận chuyển tới cá nhân riêng lẻ.

Hợp đồng thỏa thuận là bắt buộc.
Mỗi lô hàng
690.000 VNĐ
Pin Lithium (với Thiết bị) - Pin Lithium Ion PI 966, Mục II, Pin Lithium Metal PI969, Mục II
Vận chuyển pin lithium cùng với thiết bị
Xem thêm
Thu gọn
Pin Lithium (rời) - Pin Lithium Ion PI 965, mục II, Pin Lithium Metal PI 968, mục II

Lithium Ion PI966, Mục II

Phí dịch vụ sẽ được tính đối với thiết bị sử dụng pin Lithium Ion. Bao bì phải tuân thủ theo Hướng dẫn đóng gói IATA 966, Mục II và chỉ được chấp nhận đối với những người gửi hàng đã được phê duyệt trước đó.

Lithium Metal PI969, Mục II

Phí dịch vụ sẽ được tính đối với thiết bị sử dụng pin Lithium Kim loại. Bao bì phải tuân thủ Hướng dẫn đóng gói IATA 969, Mục II và chỉ được chấp nhận đối với những người gửi hàng đã được phê duyệt trước đó.

Mỗi lô hàng
150.000 VNĐ
Pin Lithium (trong các thiết bị) - Lithium Ion PI 967, Mục II, Pin Lithium Kim loại PI970, Mục II
Vận chuyển pin lithium trong các thiết bị
Xem thêm
Thu gọn
Pin Lithium (với Thiết bị) - Pin Lithium Ion PI 966, Mục II, Pin Lithium Metal PI969, Mục II

Pin Ion Lithium PI 967, Mục II

Các lô hàng có chứa pin Lithium Ion trong thiết bị chỉ được chấp nhận vận chuyển khi tuân theo Hướng dẫn đóng gói 967, Mục II của IATA.

PIn Lithium Kim loại PI970, Mục II

Các lô hàng có chứa pin Lithium Kim loại trong thiết bị chỉ được chấp nhận vận chuyển khi tuân thủ Hướng dẫn Đóng gói 970 của IATA, Mục II.

DHL có quyền từ chối các lô hàng đã xác định hay nghi ngờ có chứa pin bị lỗi hoặc hư hỏng.

Mỗi lô hàng
No Charge
Hàng hóa là sinh phẩm UN3373
Vận chuyển các chất sinh học
Xem thêm
Thu gọn
Hàng hóa là sinh phẩm
Các lô hàng có chứa Chất sinh học Loại B (UN3373) hoặc sinh vật biến đổi gen theo UN3245 chỉ được chấp nhận khi kết hợp với dịch vụ DHL MEDICAL EXPRESS.

Hợp đồng thỏa thuận là bắt buộc.
Mỗi lô hàng
No Charge
Khu vực xa.
Phát hàng đến khu vực vùng sâu, vùng xa
Khi phát hàng đến khu vực vùng sâu, vùng xa
Xem thêm
Thu gọn
Phát hàng đến khu vực vùng sâu, vùng xa
Phụ phí này được áp dụng cho lô hàng giao đến địa điểm vùng sâu vùng xa hoặc khó tiếp cận.
Mỗi lô hàng
735.000 VNĐ hoặc 15.000 VNĐ trên mỗi kg, tùy thuộc mức nào cao hơn
Nhận hàng tại các địa điểm vùng sâu, vùng xa
Nhận hàng tại khu vực vùng sâu, vùng xa
Xem thêm
Thu gọn
Nhận hàng tại các địa điểm vùng sâu, vùng xa
Phụ phí này được áp dụng khi lô hàng được lấy từ một khu vực vùng sâu vùng xa hoặc khó tiếp cận.
Mỗi lô hàng
735.000 VNĐ hoặc 15.000 VNĐ trên mỗi kg, tùy thuộc mức nào cao hơn
An ninh
Rủi ro cao
Tại các quốc gia mà hoạt động DHL gặp nhiều rủi ro
Xem thêm
Thu gọn
Rủi ro cao
Phụ phí được áp dụng khi vận chuyển đến một quốc gia mà DHL phải vận hành ở mức rủi ro cao do tình trạng chiến tranh bất ổn và mối đe dọa khủng bố liên tục.
 
Các Quốc gia bị ảnh hưởng (có thể thay đổi): Afghanistan, Burkina Faso, Cộng hòa dân chủ Congo, Haiti, Iraq, Lebanon, Libya, Mali, Mogadishu, Somalia, Sudan, Syria, Ukraine, Venezuela và Yemen.
Mỗi lô hàng
918.000 VNĐ
Điểm đến bị hạn chế
Việc vận chuyển hàng hóa tuân theo các quy định hạn chế trong thương mại
Xem thêm
Thu gọn
Điểm đến bị hạn chế
Phụ phí áp dụng khi gửi hàng đến hoặc nhập hàng từ một quốc gia chịu các biện pháp hạn chế thương mại cụ thể do Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc đưa ra.
 
Các Quốc gia bị ảnh hưởng (có thể thay đổi): Cộng hòa Trung Phi, Cộng hòa dân chủ Congo, Iran, Iraq, Bắc Triều Tiên, Libya, Mogadishu, Somalia và Yemen
Mỗi lô hàng
918.000 VNĐ
Điều chỉnh thông tin
Điều chỉnh địa chỉ
Ưu tiên của chúng tôi là vận chuyển hàng hóa của Quý khách đến đúng địa điểm và người nhận
Xem thêm
Thu gọn
Điều chỉnh địa chỉ
Một khoản phụ phí cố định được áp dụng cho mỗi chuyến hàng khi thông tin địa chỉ tại nơi đến được cung cấp bởi người gửi không đầy đủ, không được cập nhật mới hoặc không chính xác dẫn đến việc DHL không thể giao hàng. Khi đó, DHL sẽ tìm kiếm và xác định địa chỉ chính xác để hoàn tất việc giao hàng.
Mỗi lô hàng
350.000 VNĐ
Nhập liệu
Nhập dữ liệu thủ công bởi DHL.
Xem thêm
Thu gọn
Nhập liệu
Phụ phí được áp dụng nếu nhãn vận chuyển không được điền chính xác hoặc không được tạo điện tử theo tiêu chuẩn DHL, dẫn đến việc DHL phải nhập dữ liệu thủ công
Mỗi lô hàng
280.000 VNĐ
Tìm hiểu thêm về Phụ phí
Tìm hiểu thêm về Phụ phí
Đã cập nhập: Tháng 7 2, 2025
Dụng: Tháng 8 1, 2025
Thay đổi trong giá nhiên liệu dẫn đến biến động chi phí cho ngành vận chuyển, vì vậy phụ phí nhiên liệu, có thể tăng, giảm hoặc huỷ bỏ, song song với những chuyển động trong giá nhiên liệu.
Các dịch vụ Xác định Thời gian trong nước và quốc tế
Tháng
Phụ Phí
Tháng 12 2025
31.50%
Tháng 11 2025
30.00%
Tháng 10 2025
29.75%
Tìm hiểu thêm Các Xác định Thời gian trong nước và quốc tế Phụ Phí Xăng Dầu
Thu gọn
Phụ phí nhiên liệu cho các dịch vụ Các Xác định Thời gian trong nước và quốc tế sẽ dựa trên giá giao ngay trung bình hàng ngày của Vùng Vịnh Hoa Kỳ (USGC), theo báo cáo của Bộ Năng lượng Hoa Kỳ từ tuần thứ 3 của tháng trước đến tuần thứ 3 của tháng hiện tại.
Ví dụ: giá nhiên liệu trung bình hàng ngày từ ngày 18 tháng 4 đến ngày 15 tháng 5 được sử dụng để xác định phụ phí áp dụng trong tháng 6.
Phụ phí nhiên liệuáp dụng cho phí vận chuyển của tất cả các dịch vụ và cho những phụ phí dưới đây (nếu có):
  • Vận chuyển chuyên biệt
  • Nhận hàng gửi chuyên biệt
  • Phụ phí theo nhu cầu
  • Rủi ro cao
  • Phụ phí Tình huống khẩn cấp
  • Hàng hóa không theo tiêu chuẩn
  • Pallet không xếp chồng
  • Kiện hàng quá khổ
  • Kiện hàng quá trọng
  • Phát hàng đến khu vực vùng sâu, vùng xa
  • Nhận hàng tại các địa điểm vùng sâu, vùng xa
  • Địa chỉ khu dân cư
  • Giao hàng thứ bảy
  • Nhận hàng thứ bảy
DHL có quyền thay đổi danh mục phụ phí nhiên liệu và bảng biểu mà không cần báo trước. Số lượng và thời hạn của phụ phí sẽ do DHL toàn quyền quyết định.
DHL Danh mục nhiên liệu máy bay phản lực
Thu gọn
Ít nhất
Tối đa
Phụ phí
$1.30
$1.33
23.50%
$1.33
$1.36
23.75%
$1.36
$1.39
24.00%
$1.39
$1.42
24.25%
$1.42
$1.45
24.50%
$1.45
$1.48
24.75%
$1.48
$1.51
25.00%
$1.51
$1.54
25.25%
$1.54
$1.57
25.50%
$1.57
$1.60
25.75%
$1.60
$1.63
26.00%
$1.63
$1.66
26.25%
$1.66
$1.69
26.50%
$1.69
$1.72
26.75%
$1.72
$1.75
27.00%
$1.75
$1.78
27.25%
$1.78
$1.81
27.50%
$1.81
$1.84
27.75%
$1.84
$1.87
28.00%
$1.87
$1.90
28.25%
$1.90
$1.93
28.50%
$1.93
$1.96
28.75%
$1.96
$1.99
29.00%
$1.99
$2.02
29.25%
$2.02
$2.05
29.50%
$2.05
$2.08
29.75%
$2.08
$2.11
30.00%
$2.11
$2.14
30.25%
$2.14
$2.17
30.50%
$2.17
$2.20
30.75%
$2.20
$2.23
31.00%
$2.23
$2.26
31.25%
$2.26
$2.29
31.50%
$2.29
$2.32
31.75%
$2.32
$2.35
32.00%
$2.35
$2.38
32.25%
$2.38
$2.41
32.50%
$2.41
$2.44
32.75%
$2.44
$2.47
33.00%
$2.47
$2.50
33.25%
$2.50
$2.53
33.50%
$2.53
$2.56
33.75%
$2.56
$2.59
34.00%
$2.59
$2.62
34.25%
$2.62
$2.65
34.50%
$2.65
$2.68
34.75%
$2.68
$2.71
35.00%
$2.71
$2.74
35.25%
$2.74
$2.77
33.50%
$2.77
$2.80
35.75%
$2.80
$2.83
36.00%
Trở lên đầu trang